Nhà cung cấp dây cách điện PTFE PFA ETFE FEP nhiệt độ cao
Dây FEP là gì?
1. Dây cách điện FEP là loại dây dẫn điện có lớp cách điện làm từ polyme etylen propylen (FEP) flo hóa.
2. FEP là một loại nhựa nhiệt dẻo có tính ổn định nhiệt, kháng hóa chất và tính chất điện tốt.
3. Dây cách điện FEP thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt độ cao, chẳng hạn như trong hàng không vũ trụ, ô tô và thiết bị y tế.Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng mà tính kháng hóa chất là quan trọng, chẳng hạn như trong các nhà máy xử lý hóa chất.
4. Dây cách điện FEP có tính linh hoạt tốt và dễ dàng tước, giúp dễ dàng thao tác trong quá trình lắp đặt.Đặc tính cách nhiệt của nó làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng điện áp cao.
Dây PTFE là gì?
1. Dây PTFE, là một loại dây điện có lớp cách điện được làm từ polyme polytetrafluoroethylene (PTFE).
2. PTFE là một loại fluoropolyme tổng hợp có các đặc tính tuyệt vời, bao gồm độ ổn định nhiệt cao, kháng hóa chất, ma sát thấp và cách điện.
3. Dây PTFE có dải nhiệt độ cao, mang lại hiệu suất tuyệt vời trong môi trường khắc nghiệt và các ứng dụng nhiệt độ cao.Nó có các đặc tính điện tuyệt vời, khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng tần số cao như thiết bị vi sóng, máy phát vô tuyến và truyền dữ liệu.
4. Nó có khả năng chống dầu, dung môi và hóa chất.Do đó, nó được sử dụng rộng rãi làm dây nối trong ngành công nghiệp điện tử, hàng không vũ trụ và y tế.Nó cũng thích hợp để sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt vì nó có khả năng chống ẩm, nước mặn và điều kiện thời tiết khắc nghiệt cao.
5. Dây PTFE rất linh hoạt, dễ tước và có thể dễ dàng hàn hoặc uốn, giúp dễ dàng lắp đặt.
Dây PAF là gì?
1. Dây PFA là viết tắt của Perfluoroalkoxy wire, là một loại dây điện có lớp cách điện được làm từ vật liệu fluoropolymer.
2. PFA là vật liệu cao cấp mang lại các đặc tính tuyệt vời về khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ.Nó là một chất đồng trùng hợp của tetrafluoroetylen và perfluoroalkyl vinyl ether, mang lại cho nó khả năng chống oxy hóa và hóa chất tuyệt vời, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất ăn mòn và nhiệt độ cao.
3. Dây PFA được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy và độ bền vượt trội, chẳng hạn như ngành hàng không vũ trụ, y tế và chất bán dẫn.Nó có xếp hạng nhiệt độ cao và có thể hoạt động ở nhiệt độ từ -250°C đến +260°C.
4. Dây PFA cũng có khả năng chống tia cực tím cao, giúp nó duy trì các đặc tính vật lý và điện trong các ứng dụng ngoài trời.
5. Dây PFA có độ linh hoạt cao, chắc chắn và dễ lắp đặt.Đây là loại dây có độ bền cao, cung cấp khả năng cách điện tuyệt vời và có độ suy giảm tín hiệu tối thiểu, khiến nó được ưa chuộng trong các hệ thống thông tin liên lạc cao cấp.
6. Dây PFA cũng có khả năng chống nứt và mài mòn cao, đảm bảo tuổi thọ và độ tin cậy trong môi trường khắc nghiệt và khắt khe.
ETFE là gìdây điện?
1. Dây ETFE là viết tắt của Ethylene Tetrafluoroethylene wire, là một loại dây điện có lớp cách điện được làm từ vật liệu copolyme nhiệt dẻo.ETFE là một vật liệu fluoropolymer có các đặc tính điện và nhiệt tuyệt vời.
Dây ETFE được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền, tính linh hoạt và khả năng chịu nhiệt độ cao, chẳng hạn như ngành hàng không vũ trụ, ô tô và điện tử.Nó có thể hoạt động ở nhiệt độ từ -200°C đến +150°C, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng yêu cầu phạm vi nhiệt độ mở rộng.
Dây ETFE có trọng lượng nhẹ, tính linh hoạt cao và dễ lắp đặt, khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng hàng không vũ trụ và ô tô, nơi cần giảm trọng lượng và dễ lắp đặt.Nó có khả năng chống mài mòn cao, đảm bảo rằng lớp cách điện của dây vẫn còn nguyên vẹn, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Dây ETFE cũng có khả năng kháng hóa chất và có thể chịu được các loại hóa chất, dầu và dung môi khác nhau.Nó có độ bền điện môi tốt, đảm bảo khả năng cách điện cao, suy giảm tín hiệu tối thiểu và tổn thất điện môi thấp để truyền tín hiệu được cải thiện.
Tóm lại, dây ETFE là một loại dây chắc chắn và đáng tin cậy, cung cấp hiệu suất điện tuyệt vời, khả năng kháng hóa chất và khả năng chịu nhiệt độ.Nó được ưa thích trong các ứng dụng cao cấp, nơi độ tin cậy và độ bền là tối quan trọng.
Của cải:
1. Điện áp định mức: AC 1000V trở xuống
2. Nhiệt độ làm việc: -65 ~ +250°C
3. Loại dây dẫn: lõi đặc hoặc bện
4. Vật liệu dây dẫn: Dây đồng mạ thiếc hoặc mạ bạc, mạ niken
5. Cách điện: PTFE PFA ETFE FEP cách điện
6. Màu sắc: đỏ/vàng/xanh dương/trắng/đen/vàng xanh/nâu hoặc màu kép
khu vực phần (mm2) |
cấu tạo dây dẫn mảnh/đường kính (mm) |
Độ dày cách nhiệt (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
tối đa.Điện trở dây dẫn ở 20℃ (Ω/Km) |
Chiều dài đóng gói (m) |
0,014mm2 | 7/0,05 | 0,15 | 0,45 | 1454 | 500 |
0,035mm2 | 7/0,08 | 0,15 | 0,6 | 568 | 500 |
0,05mm2 | 7/0,1 | 0,15 | 0,6 | 356 | 500 |
0,08mm2 | 7/0,12 | 0,2 | 0,76 | 245 | 500 |
0,12mm2 | 7/0,15 | 0,25 | 0,85 | 163 | 500 |
0,2mm2 | 7/0,2 | 0,25 | 1.1 | 90,4 | 200 |
0,35mm2 | 19/0,16 | 0,25 | 1.3 | 53.1 | 200 |
0,5mm2 | 19/0,18 | 0,25 | 1.4 | 40.1 | 200 |
0,75mm2 | 19/0,23 | 0,25 | 1.7 | 24,6 | 200 |
1mm2 | 19/0,26 | 0,25 | 1.8 | 20.4 | 200 |
1,2mm2 | 19/0,28 | 0,3 | 2 | 16.6 | 200 |
1,5mm2 | 19/0,32 | 0,3 | 2.2 | 12.7 | 200 |
2mm2 | 19/0,37 | 0,3 | 2,45 | 10 | 100 |
2,5mm2 | 19/0,41 | 0,4 | 2,95 | 7,43 | 100 |
4mm2 | 37/0,37 | 0,4 | 3.4 | 4,88 | 100 |
6mm2 | 37/0,45 | 0,5 | 4.2 | 3.3 | 100 |
8mm2 | 133/0,28 | 0,5 | 5.2 | 2.3 | 100 |
10mm2 | 133/0,32 | 0,5 | 5,8 | 1,82 | 100 |
16mm2 | 133/0,39 | 0,6 | 7 | 1,22 | 100 |
20mm2 | 133/0,45 | 0,6 | số 8 | 0,919 | 100 |
25mm2 | 196/0,4 | 0,6 | 8,8 | 0,795 | 100 |
35mm2 | 494/0,3 | 0,7 | 10.4 | 0,565 | 100 |
50mm2 | 396/0,4 | 0,8 | 12.2 | 0,393 | 100 |
70mm2 | 551/0,4 | 1 | 14.6 | 0,277 | 100 |
95mm2 | 760/0,4 | 1.2 | 17.2 | 0,21 | 100 |
Lưu ý: Thông số kỹ thuật và số lõi.không giới hạn ở quy định trên, chúng có thể được tùy chỉnh.